Kênh Tin Học nhận thanh lý phòng game, máy tính văn phòng, công ty, thu mua máy tính cũ tại Cần Thơ và các tỉnh lân cận trong bán kính 500km.
Thu mua máy tính cũ Cần Thơ
Nếu bạn cần thanh lý, bán máy cũ hoặc đổi lên máy mới, hãy liên lạc với chúng tôi để được hỗ trợ.
(Giờ làm việc: 8h – 22h tất cả các ngày trong tuần, kể cả Thứ 7 và Chủ Nhật)
ĐỊA CHỈ: | 11 Mậu Thân, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ. Xem bản đồ » |
– Nếu bạn ở Cần Thơ:
Nhanh nhất là bạn hãy mang máy tới trung tâm, các kỹ sư của Kênh Tin Học sẽ chạy test, định giá và báo cho bạn liền tại chỗ.
Hoặc nếu bạn không tiện mang máy đi thì tụi mình sẽ đến tận nơi, tuy nhiên sẽ cần một chút thời gian và đôi khi phải đưa máy về trung tâm để có đủ đồ nghề test.
– Nếu bạn ở xa:Bạn chỉ cần liên lạc trước với mình, cung cấp các thông tin như: Cấu hình máy, tình trạng máy, phụ kiện đi kèm,… Dựa vào thông tin của bạn mình sẽ báo giá tạm tính. Sau đó bạn chỉ cần gửi máy đi bằng chành xe hoặc bưu điện.
Khi nhận máy mình sẽ test lại tình trạng thực tế, chốt lại giá và chuyển khoản cho bạn. Trường hợp bạn đổi ý không muốn bán nữa thì mình sẽ gửi lại hàng, bạn chỉ cần thanh toán phí vận chuyển thôi.
– Các loại máy nhận thu mua:
Tất cả các loại laptop, máy tính cũ, bao gồm cả những máy dòng cao như đồ họa hoặc gaming, các loại máy bộ, máy tính văn phòng công ty. Miễn là đời máy không quá cũ và tình trạng còn ổn là được.
Thanh lý phòng game
Chúng tôi sẽ đến tận nơi để thẩm định và báo giá cụ thể, vui lòng gọi đến Hotline: 0907.263.278 (Mr Nghĩa).
– Tại Cần Thơ: Chúng tôi có thể đến tận nơi ngay trong ngày.
– Các tỉnh lân cận quanh Cần Thơ và TPHCM: Chúng tôi có thể đến trong khoảng 2-3 ngày (sẽ hẹn thời gian cụ thể).
• Tham khảo: Máy tính cũ Cần Thơ.
Bảng giá thu mua linh kiện máy tính cũ tại Cần Thơ
– Bảng giá có giá trị trong vòng 01 ngày.
– Giá sẽ cập nhật hàng ngày.
– Giá này áp dụng khi bạn mang máy đến cửa hàng.
Card màn hình
Dưới đây là bảng giá thu mua card màn hình (card đồ họa) cũ. Lưu ý:
– Tùy thương hiệu: Cùng một dòng card nhưng các hãng khác nhau sẽ có giá khác nhau.
– Tùy thời điểm: Giá sẽ dao động một chút tùy theo từng thời điểm.
STT | Tên card | Giá thu |
1 | GTX750Ti | 700k – 800k |
2 | GT 1030 | 550k – 600k |
3 | GTX 1050 2GB | 1100k – 1300k |
4 | GTX 1050Ti 4GB | 1650k – 1850k |
5 | GTX 1060 3GB | 1850k – 2250k |
6 | GTX 1060 6GB | 2650k – 3250k |
7 | GTX 1650 4GB | 2050k – 2550k |
8 | GTX 1070 8GB 2 Fan | 3650k – 4250k |
9 | GTX 1070 Ti 8GB | 4550k – 5050k |
10 | GTX 1080 8GB | 5550k – 6050k |
11 | GTX 1080 Ti 11GB | 7050k – 7550k |
12 | RX470 4GB | 950k – 1350k |
13 | RX470 8GB | 3050k – 3550k |
14 | RX570 4GB | 950k – 1350k |
15 | RX570 8GB | 3050k – 3550k |
16 | RX580 4GB | 950k – 1350k |
17 | RX580 8GB | 3050k – 3550k |
18 | NP106 6GB | 1750k – 2250k |
19 | NP104 4GB | 1250k – 1850k |
CPU (bộ xử lý)
Lưu ý: Giá CPU có thể giao động, thay đổi một chút theo từng thời điểm và tùy vào tình trạng của CPU. Chúng tôi sẽ test chip CPU và báo giá cụ thể cho bạn.
STT | Tên CPU | Giá thu |
CPU socket 1151 – máy bàn | ||
1 | G3900 / G3930 | 650k |
2 | G4400 | 800k |
3 | G4560 | 850k |
4 | G4600 | 850k |
5 | G4900 / G5400 / G5500 | 950k / 1250k / 1050k |
6 | I3 6100 / i3 7100 / i3 8100 / i3 9100F | 950k / 1250k / 1050k / 1250k / 1500k / 2050k / 1800k |
7 | i5 6400 / i5 7400 / i5 6500 / i5 7500 / i5 9400F | 1900k / 2550k / 2050k / 2600k / 2800k |
CPU socket 1150 – máy bàn | ||
8 | G3220 / G3240 / G3250 / G3260 | 200k |
9 | G3420 / G3440 / G3450 / G3460 | 180k |
10 | i3 4130 / i3 4150 / i3 4160 / i3 4170 | 450k / 500k / 550k / 600k |
11 | i5 4xxx | 1050k – 1250k |
12 | i7 3770/ i7 3770S/ i7 4770/ i7 4770S | 1650k / 1550k / 2350k / 2250k |
CPU socket 1155 – máy bàn | ||
13 | i3 3210 / i3 3220 / i3 3240 | 220k |
14 | i3 2100 / i3 2120 / i3 2130 | 200k |
15 | i5 2320 / i5 2400s / i5 2400 / i5 2500s / i5 2500 | 350k / 400k / 450k / 480k / 500k |
16 | i5 3330 / i5 3470 / i5 3570 | 550k / 650k / 700k |
17 | i7 2600s / i7 2600 | 1250k / 1350k |
18 | CPU 775/1156/1366/2011 | Không thu |
CPU AMD | ||
19 | Althlon 200GE | 650k |
20 | Ryzen 3 1300X | 1150k |
21 | Ryzen 3 2200G | 1250k |
22 | Ryzen 5 1400 | 1350k |
23 | Ryzen 5 1500X | 1350k |
24 | Ryzen 5 2400G | 1500k |
25 | Ryzen 5 2600 | 1700k |
26 | Ryzen 7 2700 | 2450k |
RAM máy tính
Dưới đây là bảng giá thu mua RAM máy tính cũ. Tùy tình trạng RAM sẽ có giá khác nhau, có thể dao động đôi chút so với bảng này.
STT | RAM | Giá thu |
1 | Ram DDR3 4GB | 200k – 230k |
2 | Ram DDR3 8GB | 450k – 470k |
3 | Ram DDR4 4GB bus 2133 / 2400 / 2666 / 3000 | 230k – 250k |
4 | Ram DDR4 8GB bus 2133 / 2400 / 2666 / 3000 | 450k – 500k |
Mainboard (bộ mạch chính)
Dưới đây chỉ là bảng giá thu mainboard tham khảo. Bởi vì mainboard cần phải chạy test để đánh giá tình trạng mới có thể báo giá chính xác. Tùy vào từng thời điểm cũng sẽ có giá khác nhau.
Không có chắn trừ thêm 20k so với bảng giá thu.
STT | Mainboard | Giá thu |
1 | Main H61 Gigabyte Ver 1.0 – 3.0 / 3.0 – 5.0 | 550k / 570k |
2 | Main H61 MSI / Foxconn / Asrock / Intel | 400k / 350k / 350k / 350k |
3 | Main H61 Asus | 530k |
4 | Main H71 Asrock | 400k |
5 | Main B75 Gigabyte | 650k |
6 | Main B75 Asus / MSI / Asrock | 600k / 550k / 550k |
7 | Main H81 Gigabyte / Asus / MSI / Asrock | 500k / 480k / 480k / 430k |
8 | Main B85 Gigabyte / Asus / MSI / Asrock | 600k / 580k / 550k / 550k |
9 | Main H110 Gigabyte | 500k |
10 | Main H110 Asus | 450k |
11 | Main H110 MSI | 430k |
12 | Main H110 Colorful | 350k |
13 | Main H110 Asrock | 350k |
14 | Main B150 Gigabye / Colorful | 450k / 400k |
15 | Main B250 Gigabyte / Asus / Biotar | 450k / 400k / 350k |
16 | Main H310 Gigabyte / Asus / MSI / Asrock | 750k / 730k / 650k / 650k |
17 | Main B360 Gigabyte / Asus / MSI | 800k / 780k / 750k |
18 | Main A320 Asrock / MSI | 450k / 500k |
19 | Main B350 Gigabyte | 600k |
Màn hình LCD
Lưu ý: Giá màn hình sẽ dao động tùy theo hãng, xuất xứ, công nghệ, tình trạng máy và tùy từng thời điểm.
STT | Màn hình LCD | Giá thu |
1 | LCD 17” thường | 250k – 300k |
2 | LCD 19″ thường | 350k – 400k |
3 | LCD 19″ LED | 400k – 450k |
4 | LCD 20″ thường | 400k – 500k |
5 | LCD 20″ LED | 400k – 500k |
6 | LCD 22″ LED | 650k – 750k |
7 | LCD 23″ LED | 750k – 850k |
8 | LCD 24″ LED | 750k – 900k |
9 | LCD 24″ cong chính hãng | 1050k – 1350k |
10 | LCD 27″ LED | 1450k – 1650k |
11 | LCD 27″ LED + IPS + không viền | 1550k – 1650k |
12 | LCD 32″ | 1850k – 2350k |
Nguồn PC
Lưu ý: Dưới đây chỉ là bảng giá thu tham khảo. Nguồn PC cần phải test kỹ công suất thực và tình trạng cấp nguồn mới có thể báo giá chính xác.
STT | Nguồn PC | Giá thu |
1 | Acbel 350W / 400W / 450W | 130k / 150k / 200k |
2 | Acbel Plus 310W / 470W / 510W | 110k / 170k / 200k |
3 | Jetek G320 / G400 | 120k / 150k |
4 | Huntkey 350W / 400W | 120k / 140k |
5 | Cooler Master 350W / 400W / 460W / 560W | 130k / 170k / 230k / 250k |
6 | Corsair 450W / 550W | 300k / 400k |
7 | Thermaltake 400W / 450W / 500W | 150k / 200k / 250k |
Liên lạc
Nếu bạn cần định giá máy hoặc hỗ trợ bất kỳ vấn đề gì, hãy gọi đến Hotline của chúng tôi:
HOTLINE 1: 0907 263 278 | HOTLINE 2: 0962 858 782 |
Trung tâm 1: | 11 Mậu Thân, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ |
Trung tâm 2: | Số 232 tổ 4, Ấp Thới An B, Xã Giai Xuân, Huyện Phong Điền, Cần Thơ (gần chợ Bông Vang) |
Kênh Tin Học – Thanh lý phòng game và thu mua máy tính cũ tại Cần Thơ